Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 7 tập 1 Global success
Chuyên mục: Sách lớp 6 - lớp 9
» Mua Sách Tại Những Trang Thương Mại Điện Tử Uy Tín
Cuốn sách Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 7 tập 1 GLOBAL SUCESS (có đáp án) được biên soạn theo khung chương trình tiếng Anh đang được giảng dạy trong các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên toàn quốc.
Bộ sách được biên soạn rất công phu, kỹ lưỡng và tâm huyết bởi các giáo viên, giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy ở các trường chuyên Anh.
Simple Sentences (câu đơn) chỉ có 1 mệnh đề chính, nghĩa là có 1 chủ ngữ và 1 động từ. Có thể chủ ngữ là 2 danh từ hoặc 2 động từ nối với nhau bằng "and" nhưng vẫn là câu đơn.
Ex:
He smiles.
Hoa and Lan are singing.
James is singing and dancing.
I get on the bus.
Các dạng câu đơn
S + V + O They are eating apples.
S + V They swim.
S + V + adv The little girl walks quietly.
S + V + Cs
(subject complement: bổ ngữ cho chủ ngữ) He and I are intelligent
S + V + O + Co
(object complement: bổ ngữ cho tân ngữ) She made me angry.
S + V + pre + O He is looking at the picture.
S + V + O + adv We are learning at the moment.
S + V + OGT + OTT
(tân ngữ trực tiếp và gián tiếp) He gave me a flower.
II. PRONUNCIATION
Tập phát âm âm/f/
- Răng trên cắn nhẹ môi dưới, sau đó thổi hơi, không khí từ khoang miệng ra ngoài qua các khe hở, tạo thành âm ma sát, /f/ là phụ âm vô thanh, dây thanh âm không rung khi phát âm.
Tập phát âm âm /v/
- Khi phát âm /v/, vị trí lưỡi và hình miệng hoàn toàn giống với khi phát âm /f/. /v/ là phụ âm đục, dây thanh âm rung khi phát âm.
# Cách phát âm âm /f/
"f" thường được phát âm là /f/
fan /fæn/ cái quạt
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
fat /fæt/ béo
fin /fin/ vây cá
"ph” và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
phonetic /fəˈnetɪk/ thuộc ngữ âm học
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
phrase /freɪz/ cụm từ
laugh /lɑːf/ cười lớn
cough /kɒf/ ho
orphan /ˈɔːfn/ trẻ mồ côi
rough /rʌf/ xù xì, gồ ghề
# Cách phát âm âm /v/
v thường được phát âm là /v/
favour /ˈfeɪvə(r)/ thiện ý, sự quý mến
oven /ˈʌvn/ lò (để hấp bánh)
view /vjuː/ nhìn, quan sát
heavy /ˈhevi/ nặng
move /muːv/ chuyển động’
veal /viːl/ thịt bê
vine /vaɪn/ cây nho
veil /veɪl/ mạng che mặt
leave /liːv/ rời đi, bỏ đi
halve /hɑːv/ chia đôi
vest /vest/ áo gi lê
van /væn/ xe tải
Ghi chú: Mật khẩu giải nén nếu có: sachhoc.com
CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY
OR
Ebook cùng loại (152)
Thẻ từ khóa: Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 7 tập 1 Global success