Bài tập bổ trợ toàn diện tiếng anh 9 theo từng unit (giải chi tiết)
Chuyên mục: Sách lớp 6 - lớp 9
Cuốn sách Bài tập bổ trợ toàn diện tiếng anh 9 theo từng unit (giải chi tiết) được biên soạn theo chương trình mới của Bộ giáo dục & Đào tạo, nhằm phát triển các kỹ năng ngôn ngữ cho học sinh Trung học cơ sở thông qua các dạng bài bổ ích, bao gồm các dạng bài tập đa dạng, phong phú, bám sát nội dung bài học giúp người học thực hành và vận dụng vào thực tế, kèm theo là dáp án đầy đủ, chi tiết giúp người học tự kiểm tra và đánh giá được năng lực bản thân
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
13. frame /freɪm/ (n.): khung
14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối
27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)
38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 UNIT 2: CITY LIFE
1. fabulous (adj) /ˈfæbjələs/: tuyệt vời, tuyệt diệu
2. reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy
3. metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/: (thuộc về) đô thị, thu phu
4. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa
5. variety (n) /vəˈraɪəti/: sự phong phu, đa dạng
6. grow up (ph.v) /ɡrəʊ ʌp/: lớn lên, trưởng thành
7. packed (adj) /pækt/: chật ních người
8. urban (adj) /ˈɜːbən/: (thuộc) đô thị, thành thị
9. Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/: châu Đại Dương
10. medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/: cỡ vừa, cỡ trung
11. forbidden (adj) /fəˈbɪdn/: bị cấm
12. easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/: thoải mái, dễ tính
13. downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại
14. skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/: nhà cao chọc trời
15. stuck (adj) /stʌk/: mắc ket, không di chuyển đươc
16. wander (v) /ˈwɒndə/: đi lang thang
17. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/: (giá cả) phải chăng
18. conduct (v) /kənˈdʌkt/: thực hiện
19. determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/: xác định
20. factor (n) /ˈfæktə/: yếu tố
21. conflict (n) /ˈkɒnfl ɪkt/: xung đột
22. indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/: chỉ số
23. asset (n) /ˈæset/: tài sản
24. urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/: sự đô thị hóa
25. index (n) /ˈɪndeks/: chỉ số
26. metro (n) /ˈmetrəʊ/: tàu điện ngầm
27. dweller (n) /ˈdwelə/: cư dân
28. negative (adj) /ˈneɡətɪv/: tiêu cực
29. for the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/: hiện thời, trong lúc này
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 UNIT 3 TEEN STRESS AND PRESSURE
1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/: giai đoạn vị thành niên
2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/: giai đoạn trưởng thành
3. calm (adj) /kɑːm/: bình tĩnh
4. cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/: kĩ năng tư duy
5. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/: tập trung
6. confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
7. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/: vui sương
8. depressed (adj) /dɪˈprest/: tuyệt vọng
9. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/: xấu hổ
10. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/: tình huống khẩn cấp
11. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
12. helpline (n) /ˈhelplaɪn/: đường dây nóng trợ giup
13. house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/: kĩ năng làm việc nhà
14. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/: sự độc lập, tự lập
15. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/: quyết định có cân nhắc
16. left out (adj) /left aʊt/: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
17. life skill /laɪf skɪl/: kĩ năng sống
18. relaxed (adj) /rɪˈlækst/: thoải mái, thư giãn
19. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/: giải quyết xung đột
20. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/: liều lĩnh
21. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/: tự nhận thức, ngộ ra
22. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/: tự rèn luyện
23. stressed (adj) /strest/: căng thẳng, mệt mỏi
24. tense (adj) /tens/: căng thẳng
25. worried (adj) /ˈwɜːrid/: lo lắng
CLICK LINK THAM KHẢO EBOOK TẠI ĐÂY
OR
Thẻ từ khóa: Bài tập bổ trợ toàn diện tiếng anh 9 theo từng unit (giải chi tiết)