Ngữ pháp tiếng anh toàn diện cho học sinh tiểu học
Chuyên mục: Sách lớp 1- lớp 5
Ngữ pháp tiếng anh toàn diện cho học sinh tiểu học được biên soạn một cách chi tiết với hình ảnh minh họa rõ nét, là tài liệu word tuyêt vời với 350 trang cung cấp 46 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh cho các giáo viên và các em học sinh khối tiểu học tham khảo. Sách được viết dễ hiểu, trên cơ sở dạy ngữ pháp kết hợp với dạy giao tiếp. Các khái niệm ngữ pháp trong bộ sách phù hợp với lứa tuổi, và Chương trình học ở bậc Tiểu học của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, đồng thời cập nhật, thống kê các hiện tượng ngữ pháp được sử dụng trong các giáo trình dạy tiếng Anh cho trẻ của các Nhà xuất bản nổi tiếng thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press, Macmillan Publishers, Peason,...
Đặc biệt, bộ sách cung cấp các phương pháp dạy ngữ pháp thích hợp để cha mẹ, thầy cô và các em học sinh dễ dàng áp dụng. Cuốn sách gồm 9 bài học đa dạng về chủ đề: Nouns, Articles, Pronouns, Adjectives, Verbs, Adverbs, Prepositions, Wh-Questions, Yes/No-Questions và 3 bài ôn tập (Review - 1, Review - 2, Review - 3) giúp các em ôn lại những kiến thức đã học ở các bài học trước. Phần cuối sách có Answer key hướng dẫn đáp án các của bài tập trong các bài học giúp các em kiểm tra lại kiến thức của mình.
Are you a student?
● Yes, I am.
● No, I am not.
Ex I: Choose the best answer
1. I……….a teacher.
A. is B. am C. are
2. Cindy …………a student.
A. is B. am C. are
3. Emma and I ………….singers.
A. is B. am C. are
4. They………….happy.
A. is B. am C. are
5. She………..my mum.
A. is B. am C. are
Write the missing words
1. We………..pupils.
2. She……………..nine years old.
3. It …………..a car.
4. They …………..dogs.
5. He ………..at home now.
6. You………….funny.
7. I…………eleven years old.
8. Hurry up! We………….late.
9. It ………..hot today.
10. My father ………….a doctor.
11. The children…………..at school.
12. He ……….fine.
13. I ……………hungry.
14. My mother…………in the bedroom.
15. It……………..five o’clock.
16. She………..pretty.
17. Messi ………………a football player.
18. The flowers……………..pink.
Fill in the blanks using “he, she, it, we, they”
1. Tree: ………….. Lan and Mai:…………… mother:………….
2. John and I:………… dogs: …………………. Grandpa:………
3. Book:…………… children:……………. Cat:……………..
4. Sun:……………… brother:……………… he and I:………….
5. Sister:…………… house: ……………… chairs:……………
Write the verb to be
1. Linh …………..my best friend.
2. Peter and Mary ………..classmates.
3. He………..my brother.
4. You……………a good child.
5. They…………in the classroom.
6. It …………an orange.
7. We………..sisters.
8. I………..a doctor.
9. It………..pink bag.
10.You……….from Vietnam.
Part B: Put the words in order (Sắp xếp từ xáo trộn thành câu)
1. I/not/a / teacher/ am …………………………………………
2. She/my/is/mother …………………………………………
3. the boys/happy/Are/?……………………………………………
4. in the room/the girl/is……………………………………………
5. We/not/are/at home …………………………………………
6. My dad/smart/is …………………………………………
7. Housewife/my mother/a/is………………………………………
8. She/not/is/my sister …………………………………………
9. the teacher/angry/is/?……………………………………………
10.the dog/in the kennel/is…………………………………………
Ghi chú: Mật khẩu giải nén nếu có: sachhoc.com
Thẻ từ khóa: Ngữ pháp tiếng anh toàn diện cho học sinh tiểu học, 46 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh tiểu học